TT |
Danh mục TTHC của đơn vị cấp huyện |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Tổng số |
Mã số TTHC |
DVC TT một phần |
DVCTT toàn trình |
I |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
4 |
|
0 |
4 |
2 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
2.000440.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.000933.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003645.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003635.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
II |
Lĩnh vực Thư viện |
|
3 |
|
0 |
3 |
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.008898.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.008898.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.008900.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
III |
Lĩnh vực Gia đình |
|
6 |
|
0 |
6 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003243.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003103.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.001874.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003140.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003226.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021 |
|
1.003185.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
IV |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
4 |
|
0 |
4 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 |
|
2.001885.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
1009/QĐ-UBND |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 |
|
2.001884.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 |
|
2.001880.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 |
|
2.001786.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
TỔNG |
|
17 |
|
1 |
17 |