Trang thông tin điện tử huyện gia viễn
CHÀO MỪNG ĐẾN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ UBND HUYỆN GIA VIỄN

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

Stt Nội dung Mã QR
I Lĩnh vực Thủy sản  
1 Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
1.003956.H42
2 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
1.004498.H42
 
3 Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3
1.004478.H42
II Lĩnh vực Thủy lợi  
1 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
2.001627.H42
2 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
1.003347.H42
3 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
1.003471.H42
4 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003459.H42
5 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003456.H42
III Lĩnh vực Lâm nghiệp  
1 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
1.007919.H42
2 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.011471.H42
3 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
3.000154.H42
4 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
3.000250.H42
 
5 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
3.000175.H42
6 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
1.012531.H42
 
IV Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông  
1 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
1.003605.H42
V Lĩnh vực kinh tế hợp tác  
1 Hỗ trợ dự án liên kết
1.003434.H42
VI Lĩnh vực kiểm lâm  
1 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
1.012694.H42
 
2 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
1.012695.H42
 
VII Lĩnh vực chăn nuôi  
1 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
1.012836.H42
 
2 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
1.012837.H42
 
VIII Lĩnh vực trồng trọt  
1 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
1.012849.H42
 
2 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả  sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có  diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn  huyện
1.012850.H42