
TT | Danh mục TTHC của đơn vị cấp huyện | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng số | Mã số TTHC | DVC mức độ 3 | DVC mức độ 4 |
I | Lĩnh vực Người có công | 4 | 4 | 0 | ||
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.001375.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
2 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.001378.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
3 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | |||
4 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 |
2.002308.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 15 | 15 | 0 | ||
1 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 1.001731.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | |||
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 2.000777.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
3 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 1.001739.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
4 | Trợ giúp xã hội khấn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 2.000744.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000298.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
6 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.000684.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 2.000286.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
8 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 2.000282.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 2.000477.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000294.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
11 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000291.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
12 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.000669.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
13 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 1.001753.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
14 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 1.001758.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
15 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | 1.001776.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
III | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 | 3 | 0 | ||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.001661.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
2 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000049.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
3 | “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.000123.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
IV | Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và quan hệ lao động | 1 | 1 | 0 | ||
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.004959.000.00.00.H42 | 717/QĐ-UBND | ||
V | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | 2 | 2 | 0 | ||
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2,002,105 | 717/QĐ-UBND | ||
2 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1,005,219 | 717/QĐ-UBND | ||
VI | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 2 | 0 | 0 | ||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 2.002284.000.00.00.H42 | ||||
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 | 2.001960.000.00.00.H42 | |||
TỔNG | 27 | 25 | 0 |